Cao Ðạo hữu
ID014818 - Tự Điển : Cao Ðạo hữu
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van C
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Cao Ðạo hữu

高道友

A: Caodaist adept.

P: Adepte Caodaïste.

Cao: chỉ Ðạo Cao Ðài. Ðạo: tôn giáo. Hữu: bạn.

Ðạo hữu là bạn Ðạo, người bạn có tín ngưỡng tôn giáo.

Cao Ðạo hữu là các Ðạo hữu của Ðạo Cao Ðài.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Ấy từ đây, Ngọc Ðế truyền lệnh cho ta phải theo phò chư Cao Ðạo hữu.