Cung phụng
ID014964 - Tự Điển : Cung phụng
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van C
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Cung phụng

供奉

A: To offer adequatly.

P: Offrir suffisamment.

Cung: Dâng nộp. Phụng: hầu hạ, chăm sóc.

Cung phụng là chăm sóc và cung cấp đầy đủ các thứ cần dùng cho người bề trên như: Ông bà, cha mẹ.

Kinh Tụng Huynh Ðệ Mãn Phần: Gởi Tổ phụ anh hiền cung phụng.