Cưu hờn
ID014988 - Tự Điển : Cưu hờn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van C
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Cưu hờn

A: To bear a resentment.

P: Nourrir la haine.

Cưu: Mang lấy, cưu mang. Hờn: giận.

Cưu hờn là mang lấy sự hờn giận.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Các con khá thương hại cho lũ vô tâm ấy mà chẳng nên cưu hờn.