Châm chước
ID015063 - Tự Điển : Châm chước
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần CH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Châm chước

斟酌

A: To simplify.

P: Simplifier.

Châm: Rót rượu, thêm vào. Chước: rót rượu, liệu lường cho thỏa đáng.

Châm chước là người nầy rót rượu mời người kia, người kia lại rót rượu mời lại người nầy.

Như thế là đều hòa cho hai bên. Ðó là nghĩa đen.

Nghĩa thường dùng là: Thêm bớt hai bên sao cho vừa phải với nhau.

Nghi châm chước: là nghi thức tế lễ có bớt đi một số lớn tiết mục để cho đơn giản và ít mất thời gian.

Trong Tang lễ, khi phụ tế thì dùng nghi châm chước.