Diêu động
ID015310 - Tự Điển : Diêu động
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần D
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Diêu động

搖動

A: To oscillate.

P: Osciller.

Diêu: Lay động qua lại. Động: chuyển động.

Diêu động hay Dao động là chuyển động đưa qua đưa lại một cách nhịp nhàng như quả lắc đồng hồ.

Kinh Ðệ Ngũ cửu: Thiên Quân diêu động linh phan.

Diêu động hay Dao động còn có một nghĩa nữa là làm cho rung động để thức tỉnh.

Kinh Thuyết Pháp: Cảm quang diêu động tâm tu.