Đàn-na

壇那

A: The donator.

P: Le donateur.

Đàn-na là tiếng phiên âm từ tiếng Phạn: DÂNA, nghĩa là bố thí, cúng dường, Hán văn dịch là Thí.

Đàn-na là bố thí. Người bố thí thì gọi là Đàn chủ hay Đàn việt, tiếng Phạn là DANAPATI.

Người làm việc bố thí thì vượt qua được biển nghèo túng, và được trường thọ.

Kệ U Minh Chung: Viễn cận đàn-na tăng viên phước thọ