Đạo sĩ
ID015501 - Tự Điển : Đạo sĩ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần DD(Đ)
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Đạo sĩ

道士

A: Taoist priest.

P: Prêtre Taoiste.

Đạo: đạo của Đức Lão tử: đạo Tiên. Sĩ: người có học.

Đạo sĩ là người tu theo Tiên giáo (Đạo Tiên).

Theo nghĩa rộng, Đạo sĩ là người xuất gia tu hành.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Nhưng cái khó mình lướt qua được mới có công, mới anh hùng, mới chí sĩ, mới đáng Đạo sĩ.