Định phận
ID015603 - Tự Điển : Định phận
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần DD(Đ)
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Định phận

定分

A: To determinate one"s lot.

P: Déterminer son sort.

Định: Sắp đặt, quyết định. Phận: số phận của mỗi người.

Định phận là sắp đặt cái số phận cho mỗi người.

Kinh Hôn Phối: Ở trước mắt Hồng Quân định phận.