Giáng lâm
ID015794 - Tự Điển : Giáng lâm
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần G
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

降臨

A: To descend.

P: Descendre.

Giáng: Rơi xuống, từ trên Trời đi xuống. Lâm: tới, đến.

Giáng lâm là đi xuống tới nơi.

BXTCĐPTTT: Địa Kỳ Thần Tướng đàn tiền giáng lâm.

BXTCÐPTTT: Bài Xưng Tụng Công Ðức Phật Tiên Thánh Thần.