Khai hóa
ID016515 - Tự Điển : Khai hóa
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần K
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Khai hóa

開化

A: To develop.

P: Développer.

Khai: Mở ra, mở đầu, mở mang, bắt đầu. Hóa: dạy dỗ cho biến đổi xấu thành tốt.

Khai hóa là mở ra một học thuyết hay một tôn giáo để dạy dân chúng bỏ dữ theo lành.

Kinh Nho Giáo: Nho tông khai hóa, Văn Tuyên tư lộc.