Lợi bất cập hại
ID016874 - Tự Điển : Lợi bất cập hại
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần L
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Lợi bất cập hại

利不及害

A: The advantages cannot make up for disadvantages.

P: Les avantages ne compensent pas les inconvénients.

Lợi: Có ích, sắc bén, tiện lợi, của cải đem đến. Bất: không. Cập: kịp. Hại: hư hại, hao tốn.

Lợi bất cập hại là cái lợi không theo kịp cái hại.

Ý nói: Việc làm tưởng đâu có nhiều lợi lộc nhưng rốt cuộc cái lợi không nhiều bằng cái hại.