Luật Sự
ID016901 - Tự Điển : Luật Sự
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần L
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Luật Sự

律事

A: Judicial agent.

P: Agent judiciaire.

Luật: Pháp luật, phép tắc đặt ra để mọi người tuân theo cho được trật tự tốt đẹp. Sự: việc.

Luật Sự, nghĩa đen là người tập sự về pháp luật.

Luật Sự là một phầm Chức sắc thấp nhứt của Hiệp Thiên Đài, do Đức Phạm Hộ Pháp lập ra theo Sắc Lịnh số 34/SL ngày 23-5-Bính Tý (dl 11-7-1936). Phẩm nầy do khoa mục tuyển chọn.

Luật Sự đối phẩm với Đầu Phòng Văn hay Chánh Trị Sự bên Cửu Trùng Đài.

Nhiệm vụ, quyền hành, Đạo phục và thăng thưởng của Luật Sự được qui định trong Hiến Pháp Chức sắc Hiệp Thiên Đài. (Xem chữ: Hiệp Thiên Đài, phần Hiến Pháp).

Cần lưu ý: Vài quyển sách pháp văn viết về Đạo Cao Đài, phần Chức sắc cấp dưới của Hiệp Thiên Đài, thay vì viết LUẬT SỰ thì viết là LUẬT SƯ. Cho nên cần phân biệt các từ ngữ:

Luật Sự 律事 Agent judiciaire, là nhân viên về pháp luật. Sự là việc, Luật là pháp luật.

Luật Sư 律師 Avocat, Licence en droit, là người đậu bằng Cử Nhân Luật, làm Trạng sư tại tòa án. Sư là thầy.

Lục Sự 錄事 Greffier, là thơ ký tại tòa án. Lục là biên chép.