Mãn kỳ
ID017024 - Tự Điển : Mãn kỳ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần M
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Mãn kỳ

滿期

A: Expiry.

P: Délai expiré.

Mãn: Đầy đủ, đầy tràn, xong, hết. Kỳ: thời hạn.

Mãn kỳ là hết hạn.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Đã mãn kỳ, phải giao quyền lại cho Tòa Tam giáo.