Mẫn huệ
ID017073 - Tự Điển : Mẫn huệ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần M
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Mẫn huệ

敏慧

A: Intelligent and diligent.

P: Intelligent et diligent.

Mẫn: lanh lợi, thông minh sáng suốt. Huệ: trí não phát sáng rõ thông đạo lý.

Mẫn huệ là sáng suốt và thông hiểu sự lý.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Khiếu lương tri lương năng của các em cũng nhờ đó mà lần hồi thành ra mẫn huệ.