Mưa móc
ID017163 - Tự Điển : Mưa móc
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần M
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Mưa móc

A: Rain and dew: The royal favour.

P: Pluie et rosée: La faveur royale.

Mưa móc là mưa và sương rơi xuống . Ý nói: ơn huệ của vua ban xuống cho dân chúng nhiều như mưa và móc.

Thơ của Cao Thích: Thánh đại tức kim đa vũ lộ. Nghĩa là: đời vua Thánh cho đến nay, nhiều mưa móc ban xuống.

Trong Thánh Ngôn, mưa móc là ơn huệ của Đức Chí Tôn ban xuống cho nhơn sanh.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Mưa móc dân sanh gắng gội nhuần.