Nội luật
ID017268 - Tự Điển : Nội luật
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần N
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Nội luật

內律

A: Interior rules.

P: Règlements intérieurs.

Nội: Trong, bên trong, trái với Ngoại. Luật: luật lệ, phép tắc.

Nội luật là các phép tắc đặt ra cho một cơ quan mà mọi người trong cơ quan phải tuân theo để công việc của cơ quan tiến triển trật tự và tốt đẹp.

Luật lệ trong một cơ quan lớn thì được gọi là Nội Luật, còn trong cơ quan nhỏ thì gọi là Nội Qui. Thí dụ như: Nội Luật của Ban Thế Đạo, Nội Qui của Đạo Đức Học Đường.

Nội Luật của một cơ quan ấn định các chức vụ trong cơ quan, nhiệm vụ, quyền hạn, nhiệm kỳ của mỗi chức vụ, cách tổ chức, việc khen thưởng và trừng phạt.