Nhứt niệm
ID017703 - Tự Điển : Nhứt niệm
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần NH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

一念

A: An only reflection.

P: Une seule réflexion.

Nhứt: Thứ nhứt, một, mỗi một, đứng đầu, hơn hết, thống nhứt, tổng quát. Niệm: tưởng nghĩ tới, tư tưởng.

Nhứt niệm là một niệm, một lần tưởng niệm.

Nhứt niệm cũng có nghĩa là lòng chuyên nhứt chỉ tưởng nghĩ có một điều mình niệm mà thôi. Nhứt niệm thì nhứt tâm, tức là Nhứt tâm thiện niệm: một lòng niệm lành.

"Nhứt niệm vân giả, tín tâm vô nhị, cố viết nhứt niệm, thị danh vi nhứt tâm." Nghĩa là: Gọi rằng Nhứt niệm, đó là lòng tin không hai, nên nói rằng Nhứt niệm, ấy tên là Nhứt tâm.

"Nhơn tâm sanh nhứt niệm, Thiên Địa tất giai tri." Nghĩa là: lòng người sanh ra một niệm thì Trời Đất đều biết.

Bài thi Tịch Đạo nữ phái:

Nhứt niệm Quan Âm thùy bảo mạng.