Phá ngu
ID017809 - Tự Điển : Phá ngu
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần P
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

破愚

A: To develop the mind.

P: Dégrossir.

Phá: Làm vỡ ra, làm tan nát hư hỏng. Ngu: ngu dốt.

Phá ngu là phá vỡ cái ngu dốt để được khôn ngoan.