Phong tình huê nguyệt
ID018021 - Tự Điển : Phong tình huê nguyệt
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần P
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

風情花月

Phong: Gió, phẩm cách, thói quen lâu đời. Tình: tình cảm. Huê: Hoa: bông. Nguyệt: mặt trăng. Huê nguyệt tức là Hoa nguyệt hay Nguyệt hoa là trăng hoa, chỉ trai gái tình tự hẹn hò nhau ngắm trăng xem hoa, ngoài vòng lễ giáo.

Phong tình là tình cảm lãng mạn giữa trai và gái.

Phong tình huê nguyệt là tình cảm lãng mạn giữa thanh niên nam nữ, ngoài vòng lễ giáo, mà người xưa ngăn cấm.

TL: Chẳng được soạn hay là ấn hành những truyện phong tình huê nguyệt.

TL: Tân Luật.