Quá kiều chiết kiều
ID018190 - Tự Điển : Quá kiều chiết kiều
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần Q
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

過橋折橋

Quá: đã qua, trải qua. Kiều: cây cầu. Chiết: bẻ gãy.

Quá kiều chiết kiều là qua cầu rồi phá gãy cầu.

Ý nói: Khi mình đã tiến lên được rồi thì sanh lòng ích kỷ, không muốn cho kẻ khác tiến lên như mình.

Thành ngữ nầy đồng nghĩa: Qua cầu rút ván, Qua sông phá thuyền.