Tiễn biệt
ID019089 - Tự Điển : Tiễn biệt
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tiễn biệt

餞別

A: To bid adieu.

P: Faire ses adieux à.

Tiễn: Đãi tiệc đưa người lên đường. Biệt: xa cách, biệt ly.

Tiễn biệt là tiễn chân người đi xa và lâu trở về.