Tu niệm
ID019344 - Tự Điển : Tu niệm
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tu niệm

修念

A: To lead a religious life.

P: Mener une vie religieuse.

Tu: Sửa cho hay cho tốt, rèn luyện, hiến thân vào tôn giáo. Niệm: tụng kinh niệm Phật.

Tu niệm là tu hành và tụng kinh niệm Phật.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Vui lòng tu niệm hưởng ân Thiên.