Tụng sự đắc hưu
ID019421 - Tự Điển : Tụng sự đắc hưu
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tụng sự đắc hưu

訟事得休

Tụng: Thưa kiện. Sự: việc. Đắc: được. Hưu: nghỉ, thôi.

Tụng sự đắc hưu là việc thưa kiện được ngưng nghỉ.

Kinh Cứu Khổ: Quan sự đắc tán, tụng sự đắc hưu.