Thắng địa
ID019866 - Tự Điển : Thắng địa
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thắng địa

勝地

A: The remarkable land.

P: La terre remarquable.

Thắng: Được phần hơn, cao trổi, thâm diệu khác hẳn thế tục, thâu phục kẻ khác. Địa: đất.

Thắng địa là chỗ đất có phong cảnh đẹp tốt.

Thắng địa là chỗ đất có hình thế tốt đẹp, có nhiều vượng khí hay linh khí.