Thi thố
ID020091 - Tự Điển : Thi thố
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thi thố

施措

A: To execute.

P: Exécuter.

Thi: Làm, bày đặt ra, thi hành. Thố: sắp đặt đâu ra đấy.

Thi thố là đem tài sức ra làm cho người ta thấy khả năng tài giỏi của mình.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Vậy Thầy khuyên các con, đứa nào có trí lực bao nhiêu, khá đem ra mà thi thố.