THIÊN

1. THIÊN: 天 Ông Trời, từng Trời, cõi Trời.

Thí dụ: Thiên ân, Thiên phong.

2. THIÊN: 千 Một ngàn.

Thí dụ: Thiên cổ, Thiên thu.

3. THIÊN: 偏 Lệch nghiêng.

Thí dụ: Thiên kiến, Thiên vị.

4. THIÊN: 遷 Dời đổi, thay đổi.

Thí dụ: Thiên di.