Thoát xác
ID020342 - Tự Điển : Thoát xác
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thoát xác

脫殼

A: To take off the material body.

P: Sortir du corps matériel.

Thoát: Ra khỏi, bỏ ra, cởi ra. Xác: thể xác.

Thoát xác là đi ra khỏi thể xác, tức là khi thể xác chết, linh hồn thoát ra khỏi thể xác để trở về cõi thiêng liêng.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Khi các con thoát xác thì nó đến tại Nghiệt Cảnh Đài mà kiện các con, các con chẳng hề chối tội đặng.