Thượng lưu
ID020594 - Tự Điển : Thượng lưu
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thượng lưu

上流

A: Upstream; the upper classe of society.

P: En amont; l"élite de la société.

Thượng: Trên, bực trên, dâng lên, quí, xưa. Lưu: nước chảy, phân biệt từng phẩm loại.

Thượng lưu có hai nghĩa:

Thượng lưu là vùng đất gần nơi phát nguyên của một dòng sông. Dưới vùng thượng lưu là vùng trung lưu, dưới vùng trung lưu là hạ lưu, nơi dòng sông chảy ra biển.

Thượng lưu là hạng người ưu tú trong xã hội.

Dưới thượng lưu là từng lớp trung lưu, dưới trung lưu là từng lớp hạ lưu, là hạng người thấp kém nhứt.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Tố bần hàn tùy mình mà hành đạo thì công quả ấy trổi hơn hạng thượng lưu đó các con.