Trạch lân
ID020637 - Tự Điển : Trạch lân
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Trạch lân

擇鄰

A: To choose one"s neighbours.

P: Choisir ses voisins.

Trạch: Chọn lựa. Lân: láng giềng.

Trạch lân là chọn láng giềng tốt mà ở.

Mạnh mẫu trạch lân: Bà mẹ của Mạnh Tử chọn láng giềng. Bà phải dời nhà đi ba lần mới gặp được láng giềng tốt mà ở để cho con bắt chước.

Trạch hữu nhi giao, trạch lân nhi xử: Chọn bạn mà giao thiệp, chọn hàng xóm mà ở.