Trúng tuyển
ID020913 - Tự Điển : Trúng tuyển
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Trúng tuyển

中選

A: To be elected.

P: Être élu.

Trúng: Đúng với, hợp với. Tuyển: lựa chọn qua một kỳ thi.

Trúng tuyển là thi đậu.