Truyền bá
ID020921 - Tự Điển : Truyền bá
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Truyền bá

傳播

A: To propagate.

P: Propager.

Truyền: Chuyển đi, trao lại, đưa đi xa. Bá: tung ra, gieo hạt.

Truyền bá là truyền ra rộng rãi cho nhiều người biết.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Vậy chư nhu phải truyền bá ra,....