Ủ rũ
ID021020 - Tự Điển : Ủ rũ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần U
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Ủ rũ

A: Sad and withered.

P: Triste et flétri.

Ủ rũ là buồn rầu héo úa như không còn sức sống.