Xử thế
ID021523 - Tự Điển : Xử thế
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần X
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Xử thế

處世

A: To behave towards the world.

P: Se conduire envers le monde.

Xử: Đối đãi, đối phó, ăn ở, phán đoán. Biến: biến chuyển. Thế: đời, người đời.

Xử thế là cách ăn ở đối đãi với những người xung quanh hay những người có liên quan trong cuộc sống.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Xử thế phải cho vẹn thế tình.