MINH

1. MINH: 明 Sáng, rõ ràng, sáng suốt, ban ngày.

Thí dụ: Minh cảnh, Minh đức. Minh lý.

2. MINH: 冥 Tối, tối tăm, ban đêm.

Thí dụ: Minh minh như dạ hành.

3. MINH: 盟 Thề, thề ước.

Thí dụ: Minh thệ.

4. MINH: 銘 Ghi khắc, ghi tạc.

Thí dụ: Minh tâm khắc cốt.

5. MINH: 鳴 Tiếng chim hót, kêu.

Thí dụ: Minh oan.