MỘ

1. MỘ: 慕 Mến chuộng, ưa chuộng.

Thí dụ: Mộ đạo.

2. MỘ: 暮 Buổi chiều tối, cuối.

Thí dụ: Mộ khang.

3. MỘ: 墓 Cái mả.

Thí dụ: Mộ bi, Mộ chí.