Tống cựu nghinh tân
ID019316 - Tự Điển : Tống cựu nghinh tân
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tống cựu nghinh tân

送舊迎新

A: To reconduct the old and to welcome the new.

P: Reconduire l" ancien et recevoir le nouveau.

Tống: Đưa, tiễn, vận chuyển, tặng, biếu. Cựu: cũ, xưa. Nghinh: đón tiếp. Tân: mới.

Tống cựu nghinh tân là đưa tiễn cái cũ, tiếp đón cái mới.

Như trường hợp lễ Giao thừa, tống cựu nghinh tân là tiễn đưa năm cũ, đón tiếp năm mới. Đưa tiễn một Chức sắc cũ đã mãn nhiệm, đón tiếp một Chức sắc mới được Hội Thánh bổ tới, cũng là tống cựu nghinh tân.