Trường tồn
ID020984 - Tự Điển : Trường tồn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Trường tồn

長存

A: To perpetuate.

P: Perpétuer.

Trường: Dài, lâu dài, xa, hay giỏi. Tồn: còn.

Trường tồn là giữ được lâu dài.

Phật Mẫu Chơn Kinh: Chưởng đào Tiên thủ giải trường tồn.