Lòng đơn
ID016850 - Tự Điển : Lòng đơn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần L
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Lòng đơn

A: The sincere heart.

P: Le coeur sincère.

Lòng: lòng dạ, cái tâm của con người. Đơn: tức là Đan, là màu đỏ như son.

Lòng đơn là dịch từ chữ Hán: Đơn tâm hay Đan tâm, tiếng Việt là Lòng đơn hay Lòng son, là tấm lòng trong sạch, tốt đẹp như màu đỏ của son, không phai.

Kinh Tán Tụng Công Ðức Diêu Trì Kim Mẫu:
Mẫu Nghi hằng giữ lòng đơn,
Mảng lo cho trẻ đặng toàn mảnh thân.