Tiên tri
ID019040 - Tự Điển : Tiên tri
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tiên tri

先知

A: To prophesy.

P: Prophétiser.

Tiên: trước, đời trước, tổ tiên, người đã chết. Tri: biết.

Tiên tri là nói cho biết trước các việc sẽ xảy ra.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Lại để lời tiên tri mà dặn trước, nào dè Thánh ngôn các con không đọc, lời Thầy nói cũng như không....